Đoạn mạch AB gồm đoạn AM chứa điện trở thuần R nối tiếp với điện dung C, đoạn MB chứa cuộn dây thuần cảm L. Biết uAM = \(100\sqrt{6}\cos120\pi t\left(V\right)\) và \(U_{MB}=2U_{AB}=200V\). Viết biểu thức u
Cho mạch điện xoay chiều AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp nhau. Đoạn mạch AM chứa cuộn dây có điện trở thuần r = 50 Ω và độ tự cảm L = 1 2 π H . Đoạn mạch MB chứa điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C. Biết điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch AM là u A M = 200 cos 100 πt + π 6 và điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch MB là u M B = 120 2 cos 100 πt - π 4 . Điện dung C của tụ có giá trị bằng
A. 106 μ F .
B. 61 , 3 μ F
C. 10 , 6 μ F .
D. 6 , 13 μ F
Mạch điện áp xoay chiều AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần R = 50 Ω mắc nối tiếp với tụ điện có dung kháng 50 Ω , đoạn MB là cuộn dây có điện trở thuần r và có độ tự cảm L. Biết biểu thức điện áp trên đoạn AM và trên đoạn MB lần lượt là: u AM = 80 cos 100 π t ( V ) và u MB = 200 2 cos ( 100 π t + 7 π 12 ) ( V ) . Giá trị của r và cảm kháng Z L lần lượt là
A. 125 Ω và 0 , 689 H
B. 75 Ω và 0 , 69 H
C. 125 Ω và 0 , 69 H
D. 176 , 8 Ω và 0 , 976 H
Mạch điện áp xoay chiều AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần R = 50 Ω mắc nối tiếp với tụ điện có dung kháng 50 Ω , đoạn MB là cuộn dây có điện trở thuần r và có độ tự cảm L. Biết biểu thức điện áp trên đoạn AM và trên đoạn MB lần lượt là: u A M = 80 cos 100 πt V và u M B = 200 2 c o s 100 πt + 7 π 12 V . Giá trị của r và cảm kháng Z L lần lượt là
A. 125 Ω v à 0 , 69 H
B. 75 Ω v à 0 , 69 H
C. 25 Ω v à 0 , 69 H
D. 176 , 8 Ω v à 0 , 976 H
Mạch điện áp xoay chiều AB nối tiếp chỉ gồm các phần tử như điện trở thuần, cuộn cảm và tụ điện. Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần 50 Ω mắc nối tiếp với tụ điện có dung kháng 50 Ω . Biết biểu thức điện áp trên đoạn AM và trên đoạn MB lần lượt là: u A M = 80 cos 100 πt - π 4 V và u M B = 200 2 cos 100 πt + π 4 V . Tính tổng trở của đoạn MB và độ lệch pha của điện áp trên MB so với dòng điện.
A. 250 Ω v à π 4
B. 250 Ω v à - π 4
C. 125 2 Ω v à - π 2
D. 125 2 Ω v à π 2
Bài 9: Cho đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp nhau.Đoạn AM gồm điện trở R = 60 mắc nối tiếp với tụ C = 1/(8) mF, đoạn MB chỉ chứa cuộn thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Điện áp u = 150 2 cos100t (V) đặt vào hai đầu đoạn mạch AB. Điều chỉ L để uAM và uMB vuông pha nhau. Khi đó điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là
A. 200 (V). B. 250 (V). C. 237 (V). D. 35 (V).Cho mạch điện AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần R 1 = 100Ω mắc nối tiếp với tụ C 1 có điện dung thay đổi được và mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L 1 = 0,318H; đoạn mạch MB có hộp kín X chứa hai trong ba phần tử mắc nối tiếp (điện trở thuần R 0 , cuộn cảm thuần L 0 , tụ C 0 ). Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 200V, tần số f = 50Hz
+ Khi C 1 = 1 , 59 . 10 - 5 F thì uMB nhanh pha hơn u A M một góc α = 5 π 12 r a d
+ Nếu điều chỉnh C 1 để u A M trùng pha với dòng điện thì công suất tiêu thụ của mạch là P = 200W. Giá trị các phần tử chứa trong hộp kín X
A. C 0 = 15,9µF; L 0 = 0,159H
B. R 0 = 50 3 Ω ; C 0 = 15 , 9 μ F
C. R 0 = 5 3 Ω ; L 0 = 0 , 0159 H
D. R 0 = 50 3 Ω ; L 0 = 0 , 159 H
Cho mạch điện xoay chiều AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp nhau. Đoạn mạch AM chứa cuộn dây có điện trở thuần r = 50 Ω và độ tự cảm . Đoạn mạch MB chứa điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C. Biết điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch AM là và điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch MB là . Điện dung C của tụ có giá trị bằng
A. 106 μF.
B. 61,3 μF
C. 10,6 μF
D. 6,13 μF.
Đáp án C
+ Cảm kháng của đoạn mạch AM: sớm pha hơn i một góc 45 o .
Cường độ dòng điện trong mạch
+ Biểu diễn vecto các điện áp, ta để ý rằng U M B chậm pha hơn U A M một góc 75 o = > U M B chậm pha hơn i một góc 30 o .
+ Tổng trở đoạn mạch MB:
Đoạn mạch xoay chiều AB gồm hai đoạn mạch AM nối tiếp với MB. Đoạn AM chứa tụ có điện dung C = 0 , 2 π m F nối tiếp điện trở R, đoạn MB là cuộn dây không thuần cảm. Khi t = 0 , dòng điện trong mạch có giá trị I 0 2 và đang giảm ( I 0 là biên độ dòng điện trong mạch). Đồ thị điện áp tức thời u A M và u M B phụ thuộc thời gian t lần lượt là đường 1 và 2. Tính công suất tiêu thụ của mạch.
A. 200 W.
B. 100 W.
C. 400 W.
D. 50 W.
Đáp án A
Dựa vào đồ thị ta thấy :
+ Đường (2) nhanh hơn đường (1) => đường (2) là u M B , đường (1) là u M A
Theo đề bài, tại t = 0 thì và đang giảm
Có
Mặt khác :
Đặt điện áp u = U 2 cos ω t (V) ( ω thay đổi, U không đổi)vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp AB, gồm hai đoạn mạch AM và MB. Đoạn AM chứa điện trở R và tụ điện C, đoạn MB chứa cuộn dây có độ tự cảm L, có điện trở thuần r (r = 2R). Biết u A M luôn vuông pha với uMB. Khi điều chỉnh ω = ω 1 và ω = ω 2 = 3 ω 1 thì hệ số công suất của mạch như nhau. Tính hệ số công suất đó
A. 0,94
B. 0,90
C. 0,99
D. 0,82
Đáp án B
+ Hệ số công suất như nhau nên
+ Mặc khác ta lại có
+ Vì uAM vuông pha với u M B nên
+ Hệ số công suất của đoạn mạch là:
Mạch điện áp xoay chiều AB nối tiếp chỉ gồm các phần tử như điện trở thuần, cuộn cảm và tụ điện. Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần 50 Ω mắc nối tiếp với tụ điện có dung kháng 50 Ω . Biết biểu thức điện áp trên đoạn AM và trên đoạn MB lần lượt là: u AM = 80 cos ( 100 π t − π 4 ) ( V ) và u MB = 200 2 cos ( 100 π t + π 4 ) ( V ) . Tính tổng trở của đoạn MB và độ lệch pha của điện áp trên MB so với dòng điện
A. 250 Ω và π 4
B. 250 Ω và - π 4
C. 125 2 Ω và - π 2
D. 125 2 Ω và π 2